STT
|
TÊN TRƯỜNG
|
QUY CHẾ TUYỂN SINH BẰNG IELTS
|
1
|
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
Điểm TB 3 năm từ 7,5 trở lên. HK: khá trở lên. IELTS (academic) từ 6,5 trở lên và có tổng điểm 2 bài/môn 16 điểm trở lên (toán + 1 môn bất kỳ trừ ngoại ngữ)
|
2
|
ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
|
IELTS 5.5 trở lên và Toán + 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên
|
3
|
ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI
|
IELTS từ 5.5 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển 12 điểm trở lên (trong đó bắt buộc có môn toán hoặc môn văn).
|
4
|
ĐH BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
+ Tuyển thẳng nhóm ngành 3 (ngành lịch sử) đối với các thí sinh có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên, có học lực khá và hạnh kiểm tốt.
+ Xét tuyển thẳng khi có 6.0 IELTS. Trong đó mức điểm tối đa có thể quy đổi là 10.
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM IELTS
IELTS
|
ĐIỂM TIẾNG ANH
|
4.5
|
7
|
5.0
|
8
|
5.5
|
9
|
>/= 6.0
|
10
|
|
5
|
ĐH FPT
|
o Xét tuyển ngành Ngôn Ngữ Anh: IELTS (Học thuật) từ 6.0 Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có JLPT từ N3 trở lên
|
6
|
ĐH BÁCH KHOA
|
IELTS đạt từ 5.5 trở lên được cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển
IELTS
|
Điểm cộng (khi sử dụng tổ hợp A00, A02, B00, D29)
|
Điểm cộng (khi sử dụng tổ hợp A01, D01, D07)
|
5.5
|
0,25
|
0,125
|
6
|
0,50
|
0,25
|
6.5
|
0,75
|
0,375
|
7
|
1,00
|
0,50
|
7.5
|
1,25
|
0,625
|
8
|
1,50
|
0,75
|
8.5
|
1,75
|
0,875
|
9
|
2,00
|
1,00
|
|
7
|
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
|
+ Xét tuyển (các ngành): HL giỏi 2 năm (có lớp 12) và IELTS 5.5
+ Xét tuyển (ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh tế): Học lực giỏi năm lớp 12 và IELTS 5.5
+ Xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT kết hợp với chứng chỉ quốc tế IELTS 5.5 điểm trở lên; Có kết quả điểm thi 02 bài/môn thi Toán và Ngữ văn hoặc Toán và Vật lý hoặc Toán và Hóa học từ 11 điểm trở lên.
+ Hệ song bằng (1 bằng của HVTC, 1 bằng của Greenwich UK). Xét tuyển thẳng IELTS từ 5.5 trở lên, có 2 năm HSG (trong đó có lớp 12); + Xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT kết hợp với chứng chỉ quốc tế IELTS 5.0 điểm trở lên và quy đổi chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10.
|
8
|
HỌC VIỆN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
+ Xét tuyển IELTS 5.5 trở lên hoặc SAT từ 1130/1600 trở lên và TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
|
9
|
ĐH VĂN HÓA
|
Xét tuyển thẳng 20% IELTS 5.0 trở lên và điểm học lực ba năm THPT từ khá trở lên.
|
10
|
ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
IELTS 5.0 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPT (thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường) đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác)
|
11
|
ĐH MỎ ĐỊA CHẤT
|
IELTS 4.5 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG (theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường) đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
|
12
|
ĐH THƯƠNG MẠI
|
Đối với thí sinh có IELTS >= 5.5; tổng điểm đạt 18 điểm/3 môn (3 bài thi)
|
13
|
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
|
Xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu) thí sinh có chứng chỉ IELS từ 6.5 trở lên. Học sinh có N3 trở lên tuyển thẳng vào chương trình “Cử nhân định hướng Nhật Bản” ngành Công nghệ và hệ thống thông tin hoặc kế toán.
|
14
|
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
|
Xét tuyển thẳng IELTS từ 4.0 trở lên, học lực khá. Hạn nộp hồ sơ xét tuyển thẳng 25/5/2020.
|
15
|
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
|
Xét tuyển thẳng (30% chỉ tiêu) thí sinh có chứng chỉ IELS từ 6.5 trở lên; Điểm TB lớp 10,11 và hk1 lớp 12 từ 8,0 trở lên; Hạnh kiểm Tốt.
Trình độ IELTS
|
Điểm quy đổi thang điểm 10
|
6.5
|
8,5
|
7.0
|
9,0
|
7.5
|
9,5
|
8.0 -9.0
|
10,0
|
|
16
|
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
|
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên; có điểm TB học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên
|
17
|
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HN
|
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc TOEFL IBT 64/120 điểm;
|
18
|
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
|
Xét kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT 2020; Quy đổi điểm Ngoại ngữ cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế
Trình độ IELTS
|
Điểm quy đổi thang điểm 10
|
5.5
|
9,0
|
6.0
|
9,5
|
Từ 6.5 trở lên
|
10,0
|
|