Điểm chuẩn lớp 10 năm học 2020- 2021
Điểm chuẩn THPT Công lập 2020
Điểm chuẩn chính thức
|
Trường |
Điểm chuẩn |
KHU VỰC 1 |
|
Ba Đình |
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
40,50 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
37,50 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
36,00 |
|
THPT Chu Văn An |
43,25 |
|
Tây Hồ |
|
4 |
THPT Tây Hồ |
34,25 |
KHU VỰC 2 |
|
Hoàn Kiếm |
|
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
37,75 |
6 |
THPT Việt Đức |
40,00 |
|
Hai Bà Trưng |
|
7 |
THPT Thăng Long |
40,50 |
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
37,25 |
9 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
36,00 |
KHU VỰC 3 |
|
Đống Đa |
|
10 |
THPT Đống Đa |
35,00 |
11 |
THPT Kim Liên |
41,50 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
38,00 |
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
35,75 |
|
Thanh Xuân |
|
14 |
THPT Nhân Chính |
39,25 |
15 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
33,25 |
|
Cầu Giấy |
|
16 |
THPT Yên Hòa |
40,25 |
17 |
THPT Cầu Giấy |
38,00 |
KHU VỰC 4 |
|
Hoàng Mai |
|
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
33,25 |
19 |
THPT Trương Định |
29,00 |
20 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
31,50 |
|
Thanh Trì |
|
21 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
31,50 |
22 |
THPT Ngọc Hồi |
31,75 |
23 |
THPT Đông Mỹ |
29,25 |
24 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
26,00 |
KHU VỰC 5 |
|
Long Biên |
|
25 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
39,50 |
26 |
THPT Lý Thường Kiệt |
34,50 |
27 |
THPT Thạch Bàn |
31,75 |
28 |
THPT Phúc Lợi |
29,00 |
|
Gia Lâm |
|
29 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
33,00 |
30 |
THPT Dương Xá |
32,00 |
31 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
31,00 |
32 |
THPT Yên Viên |
31,50 |
KHU VỰC 6 |
|
Sóc Sơn |
|
33 |
THPT Đa Phúc |
29,00 |
34 |
THPT Kim Anh |
28,50 |
35 |
THPT Minh Phú |
24,25 |
36 |
THPT Sóc Sơn |
30,75 |
37 |
THPT Trung Giã |
27,50 |
38 |
THPT Xuân Giang |
26,25 |
|
Đông Anh |
|
39 |
THPT Bắc Thăng Long |
30,25 |
40 |
THPT Cổ Loa |
31,50 |
41 |
THPT Đông Anh |
29,00 |
42 |
THPT Liên Hà |
34,50 |
43 |
THPT Vân Nội |
30,00 |
|
Mê Linh |
|
44 |
THPT Mê Linh |
33,50 |
45 |
THPT Quang Minh |
25,00 |
46 |
THPT Tiền Phong |
26,50 |
47 |
THPT Tiến Thịnh |
21,00 |
48 |
THPT Tự Lập |
22,00 |
49 |
THPT Yên Lãng |
29,00 |
KHU VỰC 7 |
|
Bắc Từ Liêm |
|
50 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
39,75 |
51 |
THPT Xuân Đỉnh |
36,75 |
52 |
THPT Thượng Cát |
30,00 |
|
Nam Từ Liêm |
|
53 |
THPT Đại Mỗ |
24,00 |
54 |
THPT Trung Văn |
29,00 |
55 |
THPT Xuân Phương |
31,50 |
|
Hoài Đức |
|
56 |
THPT Hoài Đức A |
30,00 |
57 |
THPT Hoài Đức B |
28,00 |
58 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
27,50 |
59 |
THPT Hoài Đức C |
24,25 |
|
Đan Phượng |
|
60 |
THPT Đan Phượng |
30,00 |
61 |
THPT Hồng Thái |
25,50 |
62 |
THPT Tân Lập |
27,25 |
KHU VỰC 8 |
|
Phúc Thọ |
|
63 |
THPT Ngọc Tảo |
26,25 |
64 |
THPT Phúc Thọ |
24,50 |
65 |
THPT Vân Cốc |
21,00 |
|
Sơn Tây |
|
66 |
THPT Tùng Thiện |
32,25 |
67 |
THPT Xuân Khanh |
20,00 |
|
Ba Vì |
|
68 |
THPT Ba Vì |
20,00 |
69 |
THPT Bất Bạt |
13,00 |
70 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
31,00 |
71 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
23,00 |
72 |
THPT Quảng Oai |
26,00 |
73 |
THPT Minh Quang |
13,00 |
KHU VỰC 9 |
|
Thạch Thất |
|
74 |
THPT Bắc Lương Sơn |
18,00 |
75 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
25,50 |
76 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
27,00 |
77 |
THPT Thạch Thất |
30,75 |
|
Quốc Oai |
|
78 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
21,50 |
79 |
THPT Minh Khai |
23,25 |
80 |
THPT Quốc Oai |
34,00 |
81 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
23,50 |
KHU VỰC 10 |
|
Hà Đông |
|
82 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
40,00 |
83 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
35,75 |
84 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
29,25 |
85 |
THPT Lê Lợi |
31,75 |
|
Chương Mỹ |
|
86 |
THPT Chúc Động |
24,00 |
87 |
THPT Chương Mỹ A |
32,50 |
88 |
THPT Chương Mỹ B |
22,25 |
89 |
THPT Xuân Mai |
26,50 |
|
Thanh Oai |
|
90 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
27,00 |
91 |
THPT Thanh Oai A |
23,75 |
92 |
THPT Thanh Oai B |
29,00 |
KHU VỰC 11 |
|
Thường Tín |
|
93 |
THPT Thường Tiến |
30,00 |
94 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
24,50 |
95 |
THPT Lý Tử Tấn |
17,50 |
96 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
18,00 |
97 |
THPT Vân Tảo |
21,00 |
|
Phú Xuyên |
|
98 |
THPT Đồng Quan |
26,25 |
99 |
THPT Phú Xuyên A |
26,75 |
100 |
THPT Phú Xuyên B |
21,00 |
101 |
THPT Tân Dân |
22,00 |
KHU VỰC 12 |
|
Mỹ Đức |
|
102 |
THPT Hợp Thanh |
19,00 |
103 |
THPT Mỹ Đức A |
31,00 |
104 |
THPT Mỹ Đức B |
23,50 |
105 |
THPT Mỹ Đức C |
16,50 |
|
Ứng Hòa |
|
106 |
THPT Đại Cường |
12,50 |
107 |
THPT Lưu Hoàng |
13,00 |
108 |
THPT Trần Đăng Ninh |
20,75 |
109 |
THPT Ứng Hòa A |
26,50 |
110 |
THPT Ứng Hòa B |
19,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021
Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2019
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Ngữ Văn |
39,00 |
Lịch sử |
29,25 |
Địa lý |
38,00 |
Tiếng Anh |
43,60 |
Tiếng Nga |
42,00 |
Tiếng Trung |
43,30 |
Tiếng Pháp |
42,50 |
Toán |
38,00 |
Tin học |
37,25 |
Vật lý |
41,50 |
Hóa học |
44,00 |
Sinh học |
37,00 |
Song ngữ tiếng Pháp |
52,00 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Ngữ Văn |
37,75 |
Lịch sử |
32,75 |
Địa lý |
34,75 |
Tiếng Anh |
40,00 |
Tiếng Nga |
39,00 |
Tiếng Pháp |
40,00 |
Toán |
35,25 |
Tin học |
36,00 |
Vật lý |
38,50 |
Hóa học |
40,25 |
Sinh học |
33,00 |
THPT Chu Văn An
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Ngữ Văn |
38,25 |
Lịch sử |
37,50 |
Địa lý |
37,25 |
Tiếng Anh |
40,50 |
Tiếng Pháp |
33,95 |
Toán |
35,00 |
Tin học |
32,50 |
Vật lý |
39,00 |
Hóa học |
41,00 |
Sinh học |
33,75 |
THPT Sơn Tây
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Ngữ Văn |
33,50 |
Lịch sử |
25,50 |
Địa lý |
31,50 |
Tiếng Anh |
34,95 |
Toán |
33,75 |
Tin học |
27,25 |
Vật lý |
32,25 |
Hóa học |
28,75 |
Sinh học |
23,75 |
Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên
Chuyên Toán học |
20,5 điểm |
Chuyên Tin học |
20,5 điểm |
Chuyên Vật lý |
16,5 điểm |
Chuyên Hóa học |
16,5 điểm |
Chuyên Sinh học |
16,5 điểm |
Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020
Ngành học |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
|
Hệ chuyên có học bổng |
Hệ chuyên |
Tiếng Anh |
D1 |
29.19 |
26.00 (không chuyên: 25.00) |
Tiếng Nga |
D1 |
28.76 |
23.50 |
D2 |
28.76 |
27.75 |
Tiếng Pháp |
D1 |
28.09 |
25.15 |
D3 |
28.09 |
24.09 |
Tiếng Trung |
D1 |
30.17 |
25.59 |
D4 |
30.17 |
24.26 |
Tiếng Đức |
D1 |
29.87 |
25.01 |
D5 |
29.87 |
26.09 |
Tiếng Nhật |
D1 |
31.15 |
25.00 |
D6 |
31.15 |
27.11 |
Tiếng Hàn |
D1 |
28.94 |
25.13 |
D7 |
28.94 |
25.21 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2020 Hà Nội