HƯỚNG DẪN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG, XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
1) Đối với thí sinh
a) Mỗi thí sinh được quyền đăng ký tối đa vào 02 trường ĐH, CĐ; mỗi trường ĐH, CĐ đăng ký thí sinh làm 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng và xét tuyển thẳng bao gồm:
- Túi hồ sơ: dùng phong bì cỡ A4; mặt ngoài túi hồ sơ dán bản photo tờ khai Phiếu đăng ký tuyển thẳng (Phụ lục 1) hoặc Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục 3) sau khi đã hoàn thiện khai nội dung các phiếu này.
- Phiếu đăng ký tuyển thẳng (Phụ lục 1) hoặc Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục 3): Khai đầy đủ và chính xác các nội dung. (Sau khi hoàn thiện các nội dung khai trên phiếu, dán ảnh, ký, đóng dấu phải photo 1 bản để dán vào mặt ngoài túi hồ sơ)
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
- 02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 đựng trong túi giấy nhỏ, mặt sau ảnh ghi rõ thông tin họ tên, số điện thoại của thí sinh.
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ:
* Đối với thí sinh đăng ký tuyển thẳng:[i]
+ Chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT);
+ Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia;
+ Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia
+ Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật;
+ Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng:
+ Học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
+ Hộ khẩu thường trú;
2) Đối với trường phổ thông:
- Thông báo và hướng dẫn chi tiết các văn bản hướng dẫn của Bộ và của Sở về tuyển thẳng cho học sinh;
- Tiếp nhận kịp thời từ Bộ và Sở các giấy tờ được nêu tại mục [i]; Hướng dẫn học sinh in sao hợp lệ các giấy tờ này (đối với học sinh đăng ký tuyển thẳng) hoặc in sao hợp lệ Hộ khẩu thường trú (đối với học sinh đăng ký xét tuyển thẳng);
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí; lập danh sách học sinh đăng ký theo biểu mẫu của Sở GD&ĐT (gửi qua email);
- Nộp cho Sở GD&ĐT:
+ File danh sách đăng ký (phụ lục 6, 7, 8) gửi về phòng QLT qua email qlt-kdcl@hanoiedu.vn chậm nhất vào 17h ngày 19/5/2016;
+ Danh sách đăng ký (phụ lục 6, 7, 8) có ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị + Hồ sơ đăng ký (phân loại theo phụ lục 6, 7, 8 và sắp xếp, đánh STT theo đúng danh sách in ra) + Lệ phí nộp về phòng QLT, tầng 5, Sở GD&ĐT, số 23 Quang Trung-Hoàn Kiếm trong ngày 20/5/2016 (sáng từ 8h đến 11h; chiều từ 14h đến 17h)
Mọi khó khăn, vướng mắc cần báo cáo ngay và liên hệ với đồng chí Phạm Quốc Toản (Phó trưởng phòng QLT, tel: 0915370003).
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
V/v: Hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2016
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2016
|
Kính gửi: - Các trường trung học phổ thông;
- Các trung tâm giáo dục thường xuyên.
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) hệ chính quy Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT); sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
Căn cứ công văn số 1062/BGDĐT-KTKĐCL ngày 18 tháng 3 năm 2016 về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2016 của Bộ GDĐT;
Sở GD&ĐT hướng dẫn các các trường trung học phổ thông (THPT), các trung tâm giáo dục thường xuyên (sau đây gọi tắt là các trường phổ thông) về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng vào ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀ XÉT TUYỂN THẲNG
1. Đối tượng tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển
Đối tượng ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng được quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
3. Đối tượng xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng được quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
II. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀ XÉT TUYỂN THẲNG
1. Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng
- Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh gửi hồ sơ cho trường phổ thông nơi thí sinh học lớp 12 trước ngày 18/5/2016; trước ngày 20/5/2016, nhà trường gửi hồ sơ đăng ký tuyển thẳng kèm theo danh sách (phụ lục 6, phụ lục 8) về sở GD&ĐT Hà Nội.
- Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào tối đa 2 trường ĐH, CĐ. Sau khi có thông báo của trường, thí sinh được tuyển thẳng phải nộp bản chính các giấy chứng nhận quy định tại điểm b dưới đây cho trường có nguyện vọng nhập học trước ngày 10 tháng 8 năm 2016 (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh). Quá thời hạn này thí sinh không nộp các giấy tờ qui định vừa nêu xem như từ chối nhập học.
- Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng gồm:
a) Phiếu đăng ký tuyển thẳng (Phụ lục 1);
b) Bản sao hợp lệ: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;
c) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6 đựng trong túi giấy nhỏ, mặt sau ảnh ghi rõ thông tin họ tên, số điện thoại của thí sinh.
2. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
Thí sinh thuộc diện quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng cần nộp hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia trong thời hạn từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 4 năm 2016.
Sau khi có kết quả thi, nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển vào các trường ĐH, CĐ theo lịch tuyển sinh của Bộ. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển (phụ lục III của công văn số 981/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 15 tháng 3 năm 2016);
b) Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (Phụ lục 2);
c) Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng của đối tượng quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh, gửi cho trường phổ thông nơi thí sinh học lớp 12 trước ngày 18/5/2016; trước ngày 20/5/2016, nhà trường gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng kèm theo danh sách (phụ lục 7) về sở GD&ĐT Hà Nội. Hồ sơ gồm:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục 3);
b) Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
d) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6 đựng trong túi giấy nhỏ, mặt sau ảnh ghi rõ thông tin họ tên, số điện thoại của thí sinh;
đ) Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú;
Tất cả các đối tượng trên khi trúng tuyển và về trường nhập học, phải nộp các giấy tờ quy định tại khoản 3 Điều 14 của Quy chế tuyển sinh.
4. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và đăng ký xét tuyển thẳng là 30.000đ/thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở GD&ĐT 20.000 đồng, nộp cho trường ĐH, CĐ khi đến nhập học 10.000 đồng).
Sở GD&ĐT Hà Nội yêu cầu các trường THPT, trung tâm GDTX hướng dẫn cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng khai phiếu đăng ký tuyển thẳng, phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển và phiếu đăng ký xét tuyển thẳng thực hiện theo đúng hướng dẫn. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc cần báo cáo ngay về Sở (qua phòng QLT&KĐCLGD, số điện thoại 04.38253743; e-mail: qlt-kdcl@hanoiedu.vn) để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- UBND TP (để báo cáo);
- Đ/c Giám đốc (để báo cáo);
- Như kính gửi;
- Các Phòng, ban Sở (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLT&KĐCL.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Phạm Văn Đại
|
Phụ lục 1.
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi xã, phường, huyện, tỉnh, thành phố): ....................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Năm hoàn thành chương trình THPT .................................................................................
5. Năm đoạt giải:..................................
6. Môn đoạt giải, loại giải, huy chương
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn đoạt giải
|
|
Loại giải, loại huy chương
|
|
7. Trong đội tuyển Olympic khu vực và quốc tế năm 2015 môn: .........................................
8. Đăng ký tuyển thẳng vào trường: ....................................... .................................................
9. Đăng ký tuyển thẳng vào học ngành: ....................................... ...........................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
10. Địa chỉ báo tin: ............................................................................
...............................................................................Điện thoại (nếu có): ...................................
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|
Phụ lục 2.
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)............................................................................... ....................................................................................................................................................................................
4. Môn đoạt giải: .......................................... Loại giải, huy chương: ..........................................
5. Trường đăng ký dự thi đại học:...................................................................... Ký hiệu
|
|
|
|
(Ghi tên trường vào đường kẻ chấm, ghi ký hiệu trường vào ô)
6. Trường đăng ký ưu tiên xét tuyển: ..............................................................................................................
7. Ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển: .................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................
...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|
Phụ lục 3.
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Hộ khẩu thường trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh )................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
4. Dân tộc: ......................................................................
5. Nơi học và tốt nghiệp THPT:
- Năm lớp 10: ............................. ................................................................................................................
- Năm lớp 11: .............................................................................................................................................
- Năm lớp 12: .............................................................................................................................................
6. Trường đăng ký xét tuyển: .........................................................................................................................
7. Ngành đăng ký xét tuyển: ..............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................
...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|
Phụ lục 4.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT
|
Tên môn thi
học sinh giỏi
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
1
|
Toán
|
Sư phạm Toán học (*)
|
52140209
|
Toán học (*)
|
52460101
|
Toán ứng dụng (*)
|
52460112
|
Toán cơ (*)
|
52460115
|
Thống kê
|
52460201
|
2
|
Vật lí
|
Sư phạm Vật lí (*)
|
52140211
|
Vật lí học (*)
|
52440102
|
Thiên văn học
|
52440101
|
Vật lí kỹ thuật (*)
|
52520401
|
Kỹ thuật hạt nhân (*)
|
52520402
|
3
|
Hóa học
|
Sư phạm Hóa học (*)
|
52140212
|
Hóa học (*)
|
52440112
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)
|
52510401
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
Kỹ thuật Hóa học (*)
|
52520301
|
Dược học
|
52720401
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
4
|
Sinh học
|
Sư phạm Sinh học (*)
|
52140213
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
52140215
|
Sinh học (*)
|
52420101
|
Công nghệ sinh học (*)
|
52420201
|
Kỹ thuật sinh học (*)
|
52420202
|
Sinh học ứng dụng (*)
|
52420203
|
Y đa khoa
|
52720101
|
Y học cổ truyền
|
52720201
|
Răng hàm mặt
|
52720601
|
Y học dự phòng
|
52720302
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
Kỹ thuật y học
|
52720330
|
Y tế công cộng
|
52720301
|
Dinh dưỡng
|
52720303
|
Xét nghiệm y học
|
52720332
|
Cử nhân dinh dưỡng
|
52720303
|
Vật lí trị liệu
|
52720333
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
52720602
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
5
|
Ngữ văn
|
Sư phạm Ngữ văn (*)
|
52140217
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
52220101
|
Sáng tác văn học (*)
|
52220110
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
52220112
|
Việt Nam học
|
52220113
|
Văn học (*)
|
52220330
|
Văn hóa học
|
52220340
|
Báo chí (*)
|
52320101
|
Ngôn ngữ học (*)
|
52220320
|
Khoa học thư viện
|
52320202
|
6
|
Lịch sử
|
Sư phạm Lịch sử (*)
|
52140218
|
Lịch sử (*)
|
52220310
|
Bảo tàng học
|
52320305
|
Nhân học
|
52310302
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
7
|
Địa lí
|
Sư phạm Địa lí (*)
|
52140219
|
Địa lí học (*)
|
52310501
|
Bản đồ học
|
52310502
|
Địa chất học
|
52440201
|
Địa lí tự nhiên (*)
|
52440217
|
Thủy văn
|
52440224
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Hải dương học
|
52440228
|
8
|
Tin học
|
Sư phạm Tin học (*)
|
52140210
|
Khoa học máy tính (*)
|
52480101
|
Truyền thông và mạng máy tính (*)
|
52480102
|
Kỹ thuật phần mềm (*)
|
52480103
|
Hệ thống thông tin (*)
|
52480104
|
Công nghệ thông tin (*)
|
52480201
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)
|
52510304
|
9
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm Tiếng Anh (*)
|
52140231
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
52220201
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
10
|
Tiếng Nga
|
Sư phạm Tiếng Nga (*)
|
52140232
|
Ngôn ngữ Nga (*)
|
52220202
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
11
|
Tiếng Trung Quốc
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)
|
52140234
|
Trung Quốc học (*)
|
52220215
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (*)
|
52220204
|
Hán nôm
|
52220104
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
12
|
Tiếng Pháp
|
Sư phạm Tiếng Pháp (*)
|
52140233
|
Ngôn ngữ Pháp (*)
|
52220203
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Phụ lục 5.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT
|
Tên môn thi
học sinh giỏi
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
1
|
Toán
|
Sư phạm Toán học (*)
|
51140209
|
Thống kê
|
51460201
|
2
|
Vật lí
|
Sư phạm Vật lí (*)
|
51140211
|
Vật lí kỹ thuật (*)
|
52520401
|
3
|
Hóa học
|
Sư phạm Hóa học (*)
|
51140212
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)
|
51510401
|
Công nghệ thực phẩm
|
51540102
|
Dược học
|
51900107
|
Công nghệ dược
|
51900108
|
4
|
Sinh học
|
Sư phạm Sinh học (*)
|
51140213
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
51140215
|
Công nghệ sinh học (*)
|
51420201
|
Kỹ thuật sinh học (*)
|
51420202
|
Sinh học ứng dụng (*)
|
51420203
|
Điều dưỡng
|
51720501
|
Kỹ thuật y học
|
51720330
|
Hộ sinh
|
51720502
|
Xét nghiệm y học
|
51720332
|
Vật lí trị liệu
|
51720333
|
Khoa học cây trồng
|
51620110
|
Chăn nuôi
|
51620105
|
5
|
Ngữ văn
|
Sư phạm Ngữ văn (*)
|
51140217
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
51220101
|
Báo chí (*)
|
51320101
|
6
|
Lịch sử
|
Sư phạm Lịch sử (*)
|
51140218
|
Bảo tàng học
|
51320305
|
7
|
Địa lí
|
Sư phạm Địa lí (*)
|
51140219
|
8
|
Tin học
|
Sư phạm Tin học (*)
|
51140210
|
Khoa học máy tính (*)
|
51480101
|
Truyền thông và mạng máy tính (*)
|
51480102
|
Hệ thống thông tin (*)
|
51480104
|
Công nghệ thông tin (*)
|
51480201
|
Tin học ứng dụng (*)
|
51480202
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)
|
51510304
|
9
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm Tiếng Anh (*)
|
51140231
|
Tiếng Anh (*)
|
51220201
|
11
|
Tiếng Trung Quốc
|
Tiếng Trung Quốc (*)
|
51220204
|
12
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp (*)
|
51220203
|
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Phụ lục 6.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày tháng năm 2016
Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC QUỐC TẾ NĂM 2016
VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Số
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Năm tốt nghiệp THPT
|
ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
|
Năm đoạt giải
|
Môn
đoạt giải
|
Loại giải,
huy chương
|
Tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
|
GHI CHÚ
|
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
|
|
|
|
Quốc tế môn
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
01
|
Nguyễn Văn A
|
X
|
15/12/19..
|
2014
|
BKA
|
…..
|
|
Toán học
|
HC vàng
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên) Ký tên, đóng dấu
Phụ lục 7.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày tháng năm 2016
Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Số
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Hộ khẩu thường trú
|
TRƯỜNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
|
Học lực
|
Năm
tốt nghiệp
THPT
|
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
01
|
Trần Thị T.
|
X
|
15/12/19..
|
|
XDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Danh sách này gửi về trường thí sinh đăng ký xét tuyển.
- Danh sách này lập đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a của Chính phủ và 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ.
Phụ lục 8.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC TẾ VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI
KHOA HỌC KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày tháng năm 2016
Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC TẾ VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI
KHOA HỌC KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Số
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Năm tốt nghiệp
THPT
|
ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
|
Năm đoạt giải
|
Lĩnh vực
đoạt giải
|
Loại giải,
huy chương
|
Tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật
|
GHI CHÚ
|
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
|
|
|
|
Quốc tế lĩnh vực
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
01
|
Nguyễn Văn X.
|
X
|
15/12/19..
|
2015
|
BKA
|
…..
|
|
Khoa học môi trường
|
HC vàng
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)